Trọng lượng riêng của bê tông và một số vật liệu xây dựng

Thành phần của 1 khối bê tông gồm những gì? Trọng lượng riêng của bê tông vào khoảng bao nhiêu? Cùng đọc ngay bài chia sẻ sau đây từ mac-vietnam.com để biết thêm chi tiết nhé. 

1. Cấu tạo của một khối bê tông gồm những gì? 

Trong mỗi công trình xây dựng thì rõ ràng phần nền móng luôn là quan trọng nhất vì nó là nơi kiên cố, chống chịu sức tải cho toàn bộ công trình. Một khối bê tông tốt, đạt tiêu chuẩn để đưa vào thi công móng thì trong cấu tạo của nó luôn bao gồm những thành phần vật liệu như: Xi măng, đá, nước, cát…

2. Cân nặng một khối bê tông là bao nhiêu? 

Như chúng ta đọc ở trên thì bê tông được tạo nên từ nhiều loại nguyên liệu khác nhau. Tuy nhiên, mỗi thành phần trong đó lại có khối lượng riêng khác nhau. Vì thế, muốn biết khối bê tông nặng bao nhiêu thì cần phải giải được đáp án cho câu hỏi: Tỷ lệ pha thành phần cũng như định mức từng vật liệu trong bê tông như thế nào? Bởi lẽ, nếu bạn trộn vật liệu làm bê tông không chuẩn sẽ khiến nền móng công trình không vững chắc. Từ đó, ảnh hưởng cực kỳ lớn tới chất lượng công trình mà bạn đang xây dựng. 

Theo các chuyên gia đầu ngành trong lĩnh vực xây dựng thì một khối bê tông sẽ có cân nặng vào khoảng 2400 kg. Nếu sử dụng loại bê tông cốt thép thì cân nặng sẽ nhỉnh thêm 200 kg, vào 2600 kg/m3. 

Bê tông mác 250 có trọng lượng riêng là bao nhiêu?

Bê tông mác 250 có trọng lượng là bao nhiêu thì cần căn cứ vào khối lượng của từng thành phần có trong loại bê tông này để xác định. 

Thông thường, một khối bê tông mác 250 cần: 

  • Đá: 0,913 m3
  • Xi măng: 288,025 kg 
  • Cát: 0,505 m3
  • Nước sạch: 185 lít. 

3. Bao nhiêu kg một khối bê tông tươi? 

Cường độ bê tông được phản ánh bằng mác (còn gọi là số liệu, viết tắt  là M, đơn vị N/cm2). Theo các chuyên gia, khi đánh giá bê tông người ta sẽ thường nhìn vào số mác. Bởi lẽ, đây chính là tiêu chuẩn cho thấy chất lượng bê tông như thế nào. 

Theo quy định, 1 khối bê tông chuẩn sẽ có hình dạng lập phương, kích thước khoảng chừng 50 x 150 x 150 (mm). Độ ẩm không khí dao động từ 90-100%, dưỡng hộ khi đạt số tuổi 28 ngày.

Riêng một khối bê tông mác 300 có khối lượng bao nhiêu? 

Dựa trên tiêu chuẩn xây dựng do nhà nước ban hành thì khối lượng bê tông sẽ được chia làm hai loại: 

  • Bê tông nặng: Là nhóm bê tông có chất lượng cao, được dùng nhiều cho công trình hiện nay. Khối lượng của chúng sẽ dao động trong khoảng 1800 - 2500 kg/m3. Như vậy, khối lượng của bê tông mác 300 sẽ thuộc giới hạn trên. 
  • Bê tông nhẹ: Là những loại bê tông mang khối lượng trong khoảng từ 800-1800 kg/m3

4. Trọng lượng riêng của một số loại vật liệu xây dựng

Trọng lượng riêng của một số loại vật liệu xây dựng được biểu diễn qua bảng dưới đây: 

STT

Tên vật liệu, sản phẩm

Trọng lượng

đơn vị

( 1 )

( 2 )

( 3 )

1

Cát nhỏ ( cát đen )

1,20 T/m3

2

Cát vừa ( cát vàng )

1,40 T/m3

3

Sỏi các loại

1,56 T/m3

4

Đá đặc nguyên khai

2,75 T/m3

5

Đá dăm 0,5 là 2cm

1,60 T/m3

6

Đá dăm 3 là 8cm

1,55 T/m3

7

Đá hộc 15cm

1,50 T/m3

8

Gạch vụn

1,35 T/m3

9

Xỉ than các loại

0,75 T/m3

10

Đất thịt

1,40 T/m3

11

Vữa vôi

1,75 T/m3

12

Vữa tam hợp

1,80 T/m3

13

Vữa bê tông

2,35 T/m3

14

Bê tông gạch vỡ

1,60 T/m3

15

Khối xây gạch đặc

1,80 T/m3

16

Khối xây gạch có lỗ

1,50 T/m3

17

Khối xây đá hộc

2,40 T/m3

18

Bê tông thường

2,20 T/m3

19

Bê tông cốt thép

2,50 T/m3

20

Bê tông bọt để ngăn cách

0,40 T/m3

21

Bê tông bọt để xây dựng

0,90 T/m3

22

Bê tông thạch cao với xỉ lò cao

1,30 T/m3

23

Bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối

1,00 T/m3

24

Bê tông rất nặng với gang dập

3,70 T/m3

25

Bê tông nhẹ với xỉ hạt

1,15 T/m3

26

Bê tông nhẹ với keramzit

1,20 T/m3

27

Gạch chỉ các loại

2,30 kg/ viên

28

Gạch lá nem 20x20x1,5 cm

1,00 kg/ viên

29

Gạch lá dừa 20x20x3,5 cm

1,10 kg/ viên

30

Gạch lá dừa 15,8x15,8x3,5 cm

1,60 kg/ viên

31

Gạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5 cm

7,60 kg/ viên

32

Gạch thẻ 5x10x20 cm

1,60 kg/ viên

33

Gạch nung 4 lỗ 10x10x20 cm

1,60 kg/ viên

34

Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9 cm

1,45 kg/ viên

35

Gạch hourdis các loại

4,40 kg/ viên

36

Gạch trang trí 20x20x6 cm

2,15 kg/ viên

37

Gạch xi măng hoa 15x15x1,5 cm

0,75 kg/ viên

38

Gạch xi măng hoa 20x10x1,5 cm

0,70 kg/ viên

39

Gạch men sứ 10x10x0,6 cm

0,16 kg/ viên

40

Gạch men sứ 15x15x0,5 cm

0,25 kg/viên

41

Gạch lát granitô

56,0 kg/ viên

42

Ngói móc

1,20 kg/ viên

43

Ngói máy 13 viên/m2

3,20 kg/ viên

44

Ngói máy 15 viên/m2

3,00 kg/ viên

45

Ngói máy 22 viên/m2

2,10 kg/ viên

46

Ngói bò dài 33 cm

1,90 kg/ viên

47

Ngói bò dài 39 cm

2,40 kg/ viên

48

Ngói bò dài 45 cm

2,60 kg/ viên

49

Ngói vẩy cá ( làm tường hoa )

0,96 kg/ viên

50

Tấm fibrô xi măng sóng

15,0 kg/ m2

51

Tôn sóng

8,00 kg/ m2

52

Ván gỗ dán

0,65 T/ m3

53

Vôi nhuyễn ở thể đặc

1,35 T/ m3

54

Carton

0,50 T/ m3

55

Gỗ xẻ thành phẩm nhóm II, III

1,00 T/ m3

56

Gỗ xẻ nhóm IV

0,91 T/ m3

57

Gỗ xẻ nhóm VII

0,67 T/ m3

58

Gỗ xẻ nhóm VIII

0,55 T/ m3

59

Tường 10 gạch thẻ

200 kg/m2

60

Tường 10 gạch ống

180 kg/m2

61

Tường 20 gạch thẻ

400 kg/m2

62

Tường 20 gạch ống

330 kg/m2

63

Mái Fibrô xi măng đòn tay gỗ

25 kg/m2

64

Mái Fibrô xi măng đòn tay thép hình

30 kg/m2

65

Mái ngói đỏ đòn tay gỗ

60 kg/m2

66

Mái tôn thiếc đòn tay gỗ

15 kg/m2

67

Mái tôn thiếc đòn tay thép hình

20 kg/m2

68

Trần ván ép dầm gỗ

30 kg/m2

69

Trần gỗ dán dầm gỗ

20 kg/m2

70

Trần lưới sắt đắp vữa

90 kg/m2

71

Cửa kính khung gỗ

25 kg/m2

72

Cửa kính khung thép

40 kg/m2

73

Cửa ván gỗ ( panô )

30 kg/m2

74

Cửa thép khung thép

45 kg/m2

75

Sàn dầm gỗ , ván sàn gỗ

40 kg/m2

76

Sàn đan bê tông với 1cm chiều dày

25 kg/m2

5. Một số khái niệm liên quan đến khối lượng bê tông

5.1. Thế nào là định mức vữa xây dựng? 

Định mức vữa xây dựng được hiểu là tỷ lệ ước lượng chuẩn cho xi măng, vôi cục cùng cát vàng để tạo nên một mét khối cho vữa xây dựng. Tuy nhiên, vữa có nhiều định mức nên phải dựa trên nhu cầu cụ thể để đong tỷ lệ cho chuẩn. 

5.2. Định mức bê tông nghĩa là gì?

Định mức bê tông nghĩa là tỷ lệ cát đá xi măng cần có để tạo ra được một mét khối bê tông mác các loại 100, 200, 300…

Vậy là, chúng tôi vừa chia sẻ tới bạn thông tin về: Trọng lượng riêng của bê tông. Hy vọng rằng, bạn sẽ có thêm nhiều thông tin hay, bổ ích sau khi đọc xong bài viết này.